玩乐 wánlè

Từ hán việt: 【ngoạn lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn lạc). Ý nghĩa là: loại bỏ chính mình, chơi xung quanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩乐 khi là Động từ

loại bỏ chính mình

to disport oneself

chơi xung quanh

to play around

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩乐

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 快快乐乐 kuàikuàilèlè 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy vui vẻ chơi đùa.

  • - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - 罗斯 luósī gēn 一起 yìqǐ 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán

    - Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.

  • - 我们 wǒmen le 儿童乐园 értónglèyuán wán

    - Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.

  • - 孩子 háizi men zài 游乐场 yóulèchǎng 疯玩 fēngwán

    - Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.

  • - tài 娇小 jiāoxiǎo le 不能 bùnéng wán 扭扭 niǔniǔ

    - Tôi quá nhỏ so với Twister.

  • - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • - de 玩笑 wánxiào 非常 fēicháng 可乐 kělè

    - Những trò đùa của anh ấy rất vui nhộn.

  • - 孩子 háizi men wán 很乐 hěnlè

    - Bọn trẻ chơi rất vui.

  • - 孩子 háizi men wán 熙乐 xīlè

    - Bọn trẻ chơi vui vẻ.

  • - xiǎo 正在 zhèngzài 快乐 kuàilè 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 游乐园 yóulèyuán wán

    - Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán wán hěn 欢乐 huānlè

    - Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo men 乐此不疲 lècǐbùpí 地玩雪 dìwánxuě 各得其所 gèdeqísuǒ 玩得 wándé hěn 尽兴 jìnxìng

    - Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.

  • - gēn 表哥 biǎogē 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng với anh họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩乐

Hình ảnh minh họa cho từ 玩乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao