Đọc nhanh: 叶问蹲 (hiệp vấn tỗn). Ý nghĩa là: đứng tấn một chân (tư thế võ thuật; một chân đứng tấn một chân giơ lên; hai tay đưa về phía trước).
Ý nghĩa của 叶问蹲 khi là Danh từ
✪ đứng tấn một chân (tư thế võ thuật; một chân đứng tấn một chân giơ lên; hai tay đưa về phía trước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶问蹲
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 额叶 没 问题
- Không có gì trong thùy trán.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶问蹲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶问蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
蹲›
问›