Đọc nhanh: 叶枝 (hiệp chi). Ý nghĩa là: cành không ra quả, cành vô hiệu; cành không ra quả.
Ý nghĩa của 叶枝 khi là Danh từ
✪ cành không ra quả
果树上只长叶子不结果实的枝
✪ cành vô hiệu; cành không ra quả
棉花植株上只长叶子不长棉桃的枝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶枝
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
枝›