Đọc nhanh: 青枝绿叶 (thanh chi lục hiệp). Ý nghĩa là: cành xanh lá thắm.
Ý nghĩa của 青枝绿叶 khi là Danh từ
✪ cành xanh lá thắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青枝绿叶
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青枝绿叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青枝绿叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
枝›
绿›
青›