右侧 yòu cè

Từ hán việt: 【hữu trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "右侧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu trắc). Ý nghĩa là: bên phải. Ví dụ : - Tôi đang đến bên phải của bạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 右侧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 右侧 khi là Danh từ

bên phải

right side

Ví dụ:
  • - gōng 右侧 yòucè 倒计时 dàojìshí

    - Tôi đang đến bên phải của bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右侧

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 西侧 xīcè 公路 gōnglù

    - Đường cao tốc phía Tây.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • - 右心室 yòuxīnshì 肥厚 féihòu

    - tâm thất bên phải bị phình to.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 侧目而视 cèmùérshì

    - nhìn lấm lét; liếc nhìn

  • - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 逃生门 táoshēngmén zài 右侧 yòucè

    - Cửa thoát hiểm ở bên phải.

  • - 右翼 yòuyì

    - hữu dực (cánh quân bên phải).

  • - 左右 zuǒyòu 两侧 liǎngcè 各有 gèyǒu 一门 yīmén

    - Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.

  • - gōng 右侧 yòucè 倒计时 dàojìshí

    - Tôi đang đến bên phải của bạn

  • - 这辆 zhèliàng chē 已开 yǐkāi le 五年 wǔnián 左右 zuǒyòu

    - Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 右侧

Hình ảnh minh họa cho từ 右侧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao