Đọc nhanh: 只鸡斗酒 (chỉ kê đẩu tửu). Ý nghĩa là: (văn học) một con gà và một chai rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) sẵn sàng cúng dường người đã khuất hoặc tiếp đãi khách khứa.
Ý nghĩa của 只鸡斗酒 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) một con gà và một chai rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) sẵn sàng cúng dường người đã khuất hoặc tiếp đãi khách khứa
lit. a chicken and a bottle of wine (idiom); fig. ready to make an offering to the deceased, or to entertain guests
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只鸡斗酒
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 调制 鸡尾酒
- điều chế rượu; pha rượu (pha các loại rượu lại với nhau)
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 那 只 酒盅 精致
- Cái chén rượu kia tinh xảo.
- 他炮 了 一只 鸡
- Anh ấy nướng một con gà.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 对 鸡尾酒会 的 厌恶
- Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只鸡斗酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只鸡斗酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
斗›
酒›
鸡›