Đọc nhanh: 古董滩 (cổ đổng than). Ý nghĩa là: Sa mạc Gudong hay sa mạc Đồ cổ ở đèo Dương Quan thời Hán 陽關 | 阳关 , được đặt tên theo nhiều khám phá khảo cổ thời Hán.
✪ Sa mạc Gudong hay sa mạc Đồ cổ ở đèo Dương Quan thời Hán 陽關 | 阳关 , được đặt tên theo nhiều khám phá khảo cổ thời Hán
Gudong desert or Antiques desert at Han dynasty Yangguan pass 陽關|阳关 [Yáng guān], named after many Han dynasty archaeological discoveries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古董滩
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 赏玩 古董
- thưởng thức đồ cổ.
- 他 总是 用 古董 的 办法
- Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.
- 这 古董 被 认为 是 宝贝
- Cổ vật này được coi là bảo bối.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 这个 花瓶 是 古董
- Chiếc bình hoa này là đồ cổ.
- 她 喜欢 收集 古董
- Cô ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 负责 鉴定 这件 古董
- Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.
- 古董 可以 了解 古代 文化
- Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 他 收藏 了 很多 古董
- Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.
- 她 收藏 了 很多 古董
- Cô ấy sưu tầm nhiều đồ cổ.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 古董 被 用作 了 质押
- Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.
- 请 给 这件 古董 估个 价 吧
- Xin hãy định giá món đồ cổ này.
- 她 收藏 了 一系列 的 古董
- Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.
- 她 说话 风格 古董 的
- Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古董滩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古董滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
滩›
董›