Đọc nhanh: 口舌里 (khẩu thiệt lí). Ý nghĩa là: Lót lưỡi gà.
Ý nghĩa của 口舌里 khi là Danh từ
✪ Lót lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口舌里
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 钟 里面 有 舌
- Trong đồng hồ có quả lắc.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 厨房 里 有 一口 锅
- Trong bếp có một chiếc nồi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口舌里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口舌里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
舌›
里›