叛涣 pàn huàn

Từ hán việt: 【bạn hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叛涣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn hoán). Ý nghĩa là: Hoành hành ngang ngược..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叛涣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叛涣 khi là Động từ

Hoành hành ngang ngược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛涣

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - nghi ngờ tiêu tan

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - băng tan sạch không; hết nghi ngờ

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 居然 jūrán pàn le

    - Cô ấy thế mà phản bội.

  • - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

  • - 涣散 huànsàn 军心 jūnxīn

    - làm lòng quân tan rã

  • - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • - 叛逆 pànnì de 言论 yánlùn bèi 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 平定 píngdìng 叛乱 pànluàn

    - dẹp yên phiến loạn

  • - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • - 密谋 mìmóu 叛变 pànbiàn

    - mưu đồ làm phản.

  • - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 叛徒 pàntú 看到 kàndào 我们 wǒmen de 专属 zhuānshǔ 信息 xìnxī

    - Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叛涣

Hình ảnh minh họa cho từ 叛涣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛涣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XENBK (重水弓月大)
    • Bảng mã:U+6DA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình