Đọc nhanh: 叛涣 (bạn hoán). Ý nghĩa là: Hoành hành ngang ngược..
Ý nghĩa của 叛涣 khi là Động từ
✪ Hoành hành ngang ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛涣
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 密谋 叛变
- mưu đồ làm phản.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛涣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛涣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
涣›