Đọc nhanh: 变暖 (biến noãn). Ý nghĩa là: thay đổi để trở nên ấm hơn, sự nóng lên. Ví dụ : - 你相信全球变暖吗 Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
Ý nghĩa của 变暖 khi là Động từ
✪ thay đổi để trở nên ấm hơn
changing to become warmer
✪ sự nóng lên
warming
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变暖
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 这个 角落 变得 很 暖和
- Góc này trở nên rất ấm áp.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
暖›