Đọc nhanh: 变压站 (biến áp trạm). Ý nghĩa là: Trạm biến thế.
Ý nghĩa của 变压站 khi là Danh từ
✪ Trạm biến thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变压站
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变压站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变压站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
变›
站›