Đọc nhanh: 受话地 (thụ thoại địa). Ý nghĩa là: Nơi nhận điện thoại.
Ý nghĩa của 受话地 khi là Danh từ
✪ Nơi nhận điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受话地
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 孩子 嗒 嗒 地 不 说话
- Đứa trẻ thẫn thờ không lên tiếng.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受话地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受话地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
地›
话›