Đọc nhanh: 受礼 (thụ lễ). Ý nghĩa là: nhận quà tặng; nhận quà. Ví dụ : - 受礼使人盲目。 Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
Ý nghĩa của 受礼 khi là Động từ
✪ nhận quà tặng; nhận quà
接受别人赠送的礼物
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受礼
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 受到 隆重 的 礼遇
- được đối xử trọng hậu.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
礼›