回礼 huílǐ

Từ hán việt: 【hồi lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi lễ). Ý nghĩa là: đáp lễ; chào lại; đáp lại, quà đáp lễ; đồ đáp lễ; lại quả, quà tặng; quà. Ví dụ : - một phần quà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回礼 khi là Động từ

đáp lễ; chào lại; đáp lại

回答别人的敬礼

quà đáp lễ; đồ đáp lễ; lại quả

回赠礼品

quà tặng; quà

回赠的礼品

Ví dụ:
  • - 一份 yīfèn 回礼 huílǐ

    - một phần quà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回礼

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 一份 yīfèn 回礼 huílǐ

    - một phần quà

  • - 田中 tiánzhōng de 回礼 huílǐ

    - Tanaka trả ơn.

  • - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - 首长 shǒuzhǎng xiàng 站岗 zhàngǎng de 卫兵 wèibīng huí le

    - thủ tướng chào lại lính gác.

  • - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • - 回忆 huíyì 美好 měihǎo 婚礼 hūnlǐ 瞬间 shùnjiān

    - Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回礼

Hình ảnh minh họa cho từ 回礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao