Đọc nhanh: 受煤站 (thụ môi trạm). Ý nghĩa là: Trạm nhận than.
Ý nghĩa của 受煤站 khi là Danh từ
✪ Trạm nhận than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受煤站
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受煤站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受煤站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
煤›
站›