受益债券 shòuyì zhàiquàn

Từ hán việt: 【thụ ích trái khoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受益债券" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ ích trái khoán). Ý nghĩa là: Trái phiếu lợi tức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受益债券 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受益债券 khi là Danh từ

Trái phiếu lợi tức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益债券

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 检查 jiǎnchá zài 债券 zhàiquàn 伪造品 wěizàopǐn shàng de 首字母 shǒuzìmǔ 签名 qiānmíng

    - Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • - 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - được nhiều điều bổ ích.

  • - 债券 zhàiquàn 到期 dàoqī néng 兑付 duìfù

    - Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.

  • - 你们 nǐmen 接受 jiēshòu 外汇券 wàihuìquàn 兑换券 duìhuànquàn ma

    - Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?

  • - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • - 水库 shuǐkù 修好 xiūhǎo hòu 受益 shòuyì 地区 dìqū 很大 hěndà

    - sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.

  • - 古语 gǔyǔ shuō 满招损 mǎnzhāosǔn 谦受益 qiānshòuyì

    - người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受益债券

Hình ảnh minh họa cho từ 受益债券

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受益债券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khoán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQSH (火手尸竹)
    • Bảng mã:U+5238
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao