发邮件 fā yóujiàn

Từ hán việt: 【phát bưu kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发邮件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát bưu kiện). Ý nghĩa là: gửi văn kiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发邮件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发邮件 khi là Động từ

gửi văn kiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发邮件

  • - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • - 散发 sànfà 文件 wénjiàn

    - phát công văn.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 经常 jīngcháng 发现 fāxiàn 闪退 shǎntuì 问题 wèntí

    - Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash

  • - 发送 fāsòng 文件 wénjiàn

    - phát văn kiện; gửi văn kiện đi.

  • - zhè 几个 jǐgè 文件 wénjiàn 随印 suíyìn 随发 suífā

    - Mấy văn kiện này cứ in là phát.

  • - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • - 邮件 yóujiàn de 发件人 fājiànrén shì shuí

    - Người gửi email là ai?

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • - 邮件 yóujiàn 时会 shíhuì 送到 sòngdào

    - Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - yào 打电话 dǎdiànhuà yào 发邮件 fāyóujiàn

    - Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.

  • - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

  • - 邮件 yóujiàn 我发 wǒfā 出去 chūqù le

    - Tôi không gửi được email.

  • - 需要 xūyào 发一 fāyī 封电子邮件 fēngdiànzǐyóujiàn

    - Tôi cần gửi một e-mail.

  • - 那封 nàfēng 邮件 yóujiàn 发给 fāgěi 公司 gōngsī le ma

    - Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?

  • - 接连 jiēlián 发了 fāle 两封 liǎngfēng 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy gửi liên tiếp hai email.

  • - 一定 yídìng yào 连发 liánfā 三封 sānfēng 邮件 yóujiàn

    - Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发邮件

Hình ảnh minh họa cho từ 发邮件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao