Đọc nhanh: 发邮件 (phát bưu kiện). Ý nghĩa là: gửi văn kiện.
Ý nghĩa của 发邮件 khi là Động từ
✪ gửi văn kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发邮件
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 散发 文件
- phát công văn.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 邮件 我发 不 出去 了
- Tôi không gửi được email.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 那封 邮件 你 发给 公司 了 吗 ?
- Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?
- 她 接连 发了 两封 邮件
- Cô ấy gửi liên tiếp hai email.
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发邮件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
发›
邮›