Đọc nhanh: 发金水 (phát kim thuỷ). Ý nghĩa là: Tiên tri có thể kiểm tra người chơi khác xem họ có phải là sói hay không; nếu không phải là sói thì xác nhận người đó 发金水.
Ý nghĩa của 发金水 khi là Danh từ
✪ Tiên tri có thể kiểm tra người chơi khác xem họ có phải là sói hay không; nếu không phải là sói thì xác nhận người đó 发金水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发金水
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发金水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发金水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
水›
金›