发血管 fā xiěguǎn

Từ hán việt: 【phát huyết quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发血管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát huyết quản). Ý nghĩa là: phát huyết quản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发血管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发血管 khi là Danh từ

phát huyết quản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发血管

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - 微细 wēixì de 血管 xuèguǎn

    - huyết quản; mạch máu nhỏ li ti

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • - 血管硬化 xuèguǎnyìnghuà

    - xơ cứng mạch máu.

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 尽管 jǐnguǎn 多方 duōfāng 遮掩 zhēyǎn 还是 háishì bèi rén 告发 gàofā le

    - cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.

  • - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 使 shǐ 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - loại thuốc này làm giãn huyết quản.

  • - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • - 通过 tōngguò 紫外 zǐwài 摄像 shèxiàng lái 找到 zhǎodào 血管 xuèguǎn

    - Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发血管

Hình ảnh minh họa cho từ 发血管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发血管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao