Đọc nhanh: 发笑 (phát tiếu). Ý nghĩa là: cười; bật cười; buồn cười; tức cười; mắc cười. Ví dụ : - 引人发笑 làm người khác bật cười.
Ý nghĩa của 发笑 khi là Động từ
✪ cười; bật cười; buồn cười; tức cười; mắc cười
笑起来
- 引 人 发笑
- làm người khác bật cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发笑
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 引 人 发笑
- làm người khác bật cười.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 他 的 样子 让 人 发笑
- Dáng vẻ của anh ấy khiến người ta bật cười.
- 她 时不时 地 发出 笑声
- Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 相声 的 特点 就是 叫 人 由不得 发笑
- đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.
- 发出 笑声
- phát ra tiếng cười
- 他 笑 我 的 发型 太 奇怪
- Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 发自内心 的 笑
- bật lên tiếng cười từ đáy lòng.
- 她 看着 孩子 的 髦 发笑 了
- Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
笑›