发笑 fāxiào

Từ hán việt: 【phát tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tiếu). Ý nghĩa là: cười; bật cười; buồn cười; tức cười; mắc cười. Ví dụ : - làm người khác bật cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发笑 khi là Động từ

cười; bật cười; buồn cười; tức cười; mắc cười

笑起来

Ví dụ:
  • - yǐn rén 发笑 fāxiào

    - làm người khác bật cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发笑

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - yǐn rén 发笑 fāxiào

    - làm người khác bật cười.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - de 样子 yàngzi ràng rén 发笑 fāxiào

    - Dáng vẻ của anh ấy khiến người ta bật cười.

  • - 时不时 shíbùshí 发出 fāchū 笑声 xiàoshēng

    - Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.

  • - zài 葬礼 zànglǐ shàng 发笑 fāxiào huò 开玩笑 kāiwánxiào shì 失礼 shīlǐ de 行为 xíngwéi

    - Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.

  • - 他们 tāmen 讥笑 jīxiào 发言 fāyán de rén

    - Họ chế nhạo người phát biểu.

  • - 相声 xiàngshēng de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì jiào rén 由不得 yóubùdé 发笑 fāxiào

    - đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.

  • - 发出 fāchū 笑声 xiàoshēng

    - phát ra tiếng cười

  • - xiào de 发型 fàxíng tài 奇怪 qíguài

    - Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.

  • - 一直 yìzhí zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 逗人 dòurén 发笑 fāxiào

    - Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 有点 yǒudiǎn 发蔫 fāniān 不像 bùxiàng 往日 wǎngrì ài shuō ài xiào

    - mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.

  • - 老师 lǎoshī de 一句 yījù huà 引发 yǐnfā le 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.

  • - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • - de 举动 jǔdòng yǐn rén 发笑 fāxiào

    - Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.

  • - 发自内心 fāzìnèixīn de xiào

    - bật lên tiếng cười từ đáy lòng.

  • - 看着 kànzhe 孩子 háizi de máo 发笑 fāxiào le

    - Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.

  • - 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Tiếng cười của trẻ rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发笑

Hình ảnh minh họa cho từ 发笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao