反证法 fǎnzhèngfǎ

Từ hán việt: 【phản chứng pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反证法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản chứng pháp). Ý nghĩa là: phép phản chứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反证法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反证法 khi là Danh từ

phép phản chứng

证明定理的一种方法,先提出和定理中的结论相反的假定,然后从这个假定中得出和已知条件相矛盾的结果来,这样就否定了原来的假定而肯定了定理也叫归谬法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反证法

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - 唯物辩证法 wéiwùbiànzhèngfǎ

    - phép duy vật biện chứng

  • - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • - 证据不足 zhèngjùbùzú 别人 biérén 无法 wúfǎ 起诉 qǐsù

    - Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta

  • - 法官 fǎguān 正在 zhèngzài tīng 证据 zhèngjù

    - Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 夸张 kuāzhāng 手法 shǒufǎ hěn 反感 fǎngǎn

    - Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.

  • - 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ

    - Tôi không phải đối cách nói này.

  • - 大家 dàjiā 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng huài 做法 zuòfǎ

    - Mọi người phản đối cách làm xấu này.

  • - 勾引 gōuyǐn 别人 biérén 违反 wéifǎn 法律 fǎlǜ shì 犯罪 fànzuì

    - Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

  • - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

  • - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • - 索赔 suǒpéi 过高 guògāo 反而 fǎnér 使 shǐ de 要求 yāoqiú 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.

  • - 生活 shēnghuó zài 这个 zhègè 天地 tiāndì 作出 zuòchū de 反应 fǎnyìng 无法 wúfǎ 投其所好 tóuqísuǒhào

    - Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反证法

Hình ảnh minh họa cho từ 反证法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反证法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao