Đọc nhanh: 反清 (phản thanh). Ý nghĩa là: chống nhà Thanh, đề cập đến các phong trào cách mạng vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 dẫn đến cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 辛亥革命.
Ý nghĩa của 反清 khi là Động từ
✪ chống nhà Thanh
anti-Qing
✪ đề cập đến các phong trào cách mạng vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 dẫn đến cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 辛亥革命
refers to the revolutionary movements in late 19th and early 20th century leading up to 1911 Xinhai Revolution 辛亥革命 [Xin1 hài Gé mìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反清
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
清›