双层巴士 shuāng céng bāshì

Từ hán việt: 【song tằng ba sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双层巴士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song tằng ba sĩ). Ý nghĩa là: xe buýt hai tầng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双层巴士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双层巴士 khi là Danh từ

xe buýt hai tầng

double-decker bus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双层巴士

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 巴士 bāshì 按时 ànshí 出发 chūfā

    - Xe buýt khởi hành đúng giờ.

  • - 那辆 nàliàng 巴士 bāshì 很大 hěndà

    - Chiếc xe buýt đó rất to.

  • - 刚下 gāngxià 巴士 bāshì le

    - Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.

  • - zài děng 巴士 bāshì lái

    - Tôi đang đợi xe buýt đến.

  • - 巴士 bāshì kāi 很快 hěnkuài

    - Xe buýt chạy rất nhanh.

  • - de 巴士 bāshì 晚点 wǎndiǎn le

    - Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.

  • - zuò 巴士 bāshì huò 地铁 dìtiě néng dào 上海 shànghǎi ma

    - Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?

  • - 這些 zhèxiē 巴士 bāshì dōu 新宿 xīnsù

    - Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.

  • - 我们 wǒmen zuò 巴士 bāshì 北京 běijīng

    - Chúng tôi ngồi xe buýt đi Bắc Kinh.

  • - 巴士 bāshì 司机 sījī 技术 jìshù 娴熟 xiánshú

    - Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.

  • - 巴士 bāshì 座位 zuòwèi 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - 一直 yìzhí pǎo zhe 追赶 zhuīgǎn 那辆 nàliàng 巴士 bāshì

    - Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.

  • - zài 腋窝 yèwō 简单 jiǎndān 一层 yīcéng 凡士林 fánshìlín

    - Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách

  • - 那士 nàshì 阶层 jiēcéng 作用 zuòyòng 不小 bùxiǎo

    - Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双层巴士

Hình ảnh minh họa cho từ 双层巴士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双层巴士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao