Đọc nhanh: 双人包夹 (song nhân bao giáp). Ý nghĩa là: đội đôi (thể thao).
Ý nghĩa của 双人包夹 khi là Danh từ
✪ đội đôi (thể thao)
double team (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双人包夹
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双人包夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双人包夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
包›
双›
夹›