双人房 shuāngrén fáng

Từ hán việt: 【song nhân phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双人房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song nhân phòng). Ý nghĩa là: Phòng đôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双人房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双人房 khi là Danh từ

Phòng đôi

一种宾馆酒店的标准房间类型之一。可容许双人同时入住。通常有两张或更多张的单人床,两套或多套单人用洁具。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双人房

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - zhè 房间 fángjiān ràng rén 觉得 juéde hěn

    - Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • - dào 班房 bānfáng ( 道班 dàobān 工人 gōngrén 集体 jítǐ 居住 jūzhù de 房屋 fángwū )

    - phòng của đội bảo quản đường.

  • - 房管 fángguǎn 人员 rényuán

    - nhân viên sở địa chính

  • - 里边 lǐbian de 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng bên trong có rất nhiều người.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén zài 建房 jiànfáng 时要 shíyào 脚手架 jiǎoshǒujià

    - Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà

  • - 有人 yǒurén kuǎn de 房间 fángjiān mén

    - Có người gõi cửa phòng tôi.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān néng 包容 bāoróng 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng này có thể chứa nhiều người.

  • - 告诉 gàosù gēn rén 双飞 shuāngfēi le

    - Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.

  • - 双方 shuāngfāng 人数 rénshù 对比 duìbǐ shì 一对 yīduì

    - Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - shì 双人 shuāngrén 约会 yuēhuì

    - Giống như một cuộc hẹn hò chung đôi.

  • - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • - 房间 fángjiān yǒu qiāng rén de 烟味 yānwèi

    - Trong phòng có mùi khói nồng nặc.

  • - 公司 gōngsī de 住房补贴 zhùfángbǔtiē 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双人房

Hình ảnh minh họa cho từ 双人房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双人房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao