友于 yǒu yú

Từ hán việt: 【hữu vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "友于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu vu). Ý nghĩa là: bạn bè quốc tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 友于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 友于 khi là Danh từ

bạn bè quốc tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友于

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen yàn 朋友 péngyou 家中 jiāzhōng

    - Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.

  • - 这位 zhèwèi 友好 yǒuhǎo 伙伴 huǒbàn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác

  • - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • - 善于 shànyú 交际 jiāojì 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.

  • - néng 告诉 gàosù 关于 guānyú 朋友 péngyou 丽丽 lìlì de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?

  • - 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen shì 出于 chūyú 友谊 yǒuyì

    - Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.

  • - 正在 zhèngzài 小住 xiǎozhù 朋友家 péngyoujiā

    - Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 友于

Hình ảnh minh họa cho từ 友于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao