Đọc nhanh: 双引号 (song dẫn hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc kép.
Ý nghĩa của 双引号 khi là Danh từ
✪ dấu ngoặc kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双引号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双引号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双引号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
号›
引›