Đọc nhanh: 去石风箱 (khứ thạch phong tương). Ý nghĩa là: hòm quạt đá.
Ý nghĩa của 去石风箱 khi là Danh từ
✪ hòm quạt đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去石风箱
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 纵 有 风雨 , 我们 也 去
- Dù có mưa gió, chúng ta vẫn đi.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 咱们 开车 去 兜兜风 吧
- Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.
- 我们 出去 兜个 风 吧
- Chúng ta ra ngoài đi hóng gió một chút nhé.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去石风箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去石风箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
石›
箱›
风›