Đọc nhanh: 原罪 (nguyên tội). Ý nghĩa là: tội gốc; tội tổ tông; nguyên tội; nguồn gốc tội lỗi; nguồn gốc tai hoạ (đạo Cơ Đốc chỉ tội lỗi do A-dam và E-va thuỷ tổ của loài người phạm phải khi trộm ăn trái cấm trong vườn Địa đàng mà Thượng đế không cho phép. Sau này chỉ nguồn gốc tai hoạ và tội ác của con cháu đời sau.).
Ý nghĩa của 原罪 khi là Danh từ
✪ tội gốc; tội tổ tông; nguyên tội; nguồn gốc tội lỗi; nguồn gốc tai hoạ (đạo Cơ Đốc chỉ tội lỗi do A-dam và E-va thuỷ tổ của loài người phạm phải khi trộm ăn trái cấm trong vườn Địa đàng mà Thượng đế không cho phép. Sau này chỉ nguồn gốc tai hoạ và tội ác của con cháu đời sau.)
基督教指人类始祖亚当和夏娃在伊甸园偷吃了上帝禁吃的智慧之果而犯下的罪 传给后世子孙,成为一切罪恶和灾祸的根源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原罪
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
罪›