Đọc nhanh: 原纸 (nguyên chỉ). Ý nghĩa là: giấy nguyên liệu (giấy nguyên liệu dùng để chế tạo các loại giấy gia công. Chất lượng căn cứ vào yêu cầu gia công, như nguyên liệu giấy cách nhiệt cần mềm xốp, tính thấm hút tốt.).
Ý nghĩa của 原纸 khi là Danh từ
✪ giấy nguyên liệu (giấy nguyên liệu dùng để chế tạo các loại giấy gia công. Chất lượng căn cứ vào yêu cầu gia công, như nguyên liệu giấy cách nhiệt cần mềm xốp, tính thấm hút tốt.)
用来制造各种加工纸的原料纸质量根据加工要求而 不同,如钢纸原纸要求结构松软,吸收液体性能好誊写蜡纸原纸要求纸质柔韧,纤维细长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原纸
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
纸›