Đọc nhanh: 桂花芒 (quế hoa mang). Ý nghĩa là: xoài gòn.
Ý nghĩa của 桂花芒 khi là Danh từ
✪ xoài gòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花芒
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂花芒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂花芒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桂›
芒›
花›