Đọc nhanh: 厚生省 (hậu sinh tỉnh). Ý nghĩa là: Bộ Y tế và Phúc lợi (Nhật Bản) (được thay thế vào năm 2001 bởi 厚生勞動省 | 厚生劳动省).
✪ Bộ Y tế và Phúc lợi (Nhật Bản) (được thay thế vào năm 2001 bởi 厚生勞動省 | 厚生劳动省)
Ministry of Health and Welfare (Japan) (replaced in 2001 by 厚生勞動省|厚生劳动省 [Hòu shēng Láo dòng shěng])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚生省
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 他 的 学生 遍布 全省
- Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 师生 的 关系 深厚
- Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚生省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚生省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
生›
省›