Đọc nhanh: 压境 (áp cảnh). Ý nghĩa là: tiếp cận; áp sát (quân địch tiếp cận biên giới). Ví dụ : - 大军压境 đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
Ý nghĩa của 压境 khi là Động từ
✪ tiếp cận; áp sát (quân địch tiếp cận biên giới)
(敌军) 逼近边境
- 大军 压境
- đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压境
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 大军 压境
- đại quân tiến sát (áp sát) biên giới
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 士兵 勇敢 抵 敌军 压境
- Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
境›