Đọc nhanh: 厅亭 (sảnh đình). Ý nghĩa là: phòng lớn; công đường。同'聽事'2.。.
Ý nghĩa của 厅亭 khi là Danh từ
✪ phòng lớn; công đường。同'聽事'2.。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厅亭
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 建设厅 主管 建设
- Sở Xây dựng quản lý xây dựng.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 大厅 的 装饰 很 豪华
- Phòng khách được trang trí rất xa hoa.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 员工 在 大厅 工作
- Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 贵宾 们 在 大 餐厅 参加 一个 宴会
- Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.
- 大厅 的 墙壁 很 高
- Tường của đại sảnh rất cao.
- 我 去 餐厅 吃饭
- Tôi đến một nhà hàng để ăn.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 演武厅
- phòng diễn võ; phòng luyện võ
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厅亭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厅亭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亭›
厅›