Đọc nhanh: 即期品 (tức kì phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm sắp hết hạn sử dụng (Tw).
Ý nghĩa của 即期品 khi là Danh từ
✪ sản phẩm sắp hết hạn sử dụng (Tw)
product approaching its expiry date (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即期品
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 该 品牌 即将 登陆 东南亚
- Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 即期 目标 要 达成
- Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.
- 新 产品 即将 应 市
- hàng hoá mới rất hợp thời.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 商品 效期 要 注意
- Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.
- 开学 日期 即将 到来
- Ngày khai trường sắp đến gần.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 她 丢掉 了 过期 食品
- Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
- 这 是 他 晚期 的 作品
- đây là tác phẩm cuối cùng của anh ấy.
- 这 是 他 早期 的 作品
- Đây là tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即期品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即期品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
品›
期›