Đọc nhanh: 印模冲压机 (ấn mô xung áp cơ). Ý nghĩa là: máy dập khuôn; máy rèn khuôn.
Ý nghĩa của 印模冲压机 khi là Danh từ
✪ máy dập khuôn; máy rèn khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印模冲压机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 这块 金属 被 冲压 了
- Miếng kim loại này bị dập khuôn rồi.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 工人 在 冲压 零件
- Công nhân đang dập khuôn linh kiện.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印模冲压机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印模冲压机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
印›
压›
机›
模›