Đọc nhanh: 卫氏朝鲜 (vệ thị triều tiên). Ý nghĩa là: Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên.
Ý nghĩa của 卫氏朝鲜 khi là Danh từ
✪ Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên
Wiman Korea (195-108 BC), historical kingdom in Manchuria, Liaoning and North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫氏朝鲜
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫氏朝鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫氏朝鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
朝›
氏›
鲜›