Đọc nhanh: 南京条约 (na kinh điều ước). Ý nghĩa là: Hiệp ước Nam Kinh (1842) kết thúc cuộc Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất giữa nhà Thanh, Trung Quốc và Anh.
Ý nghĩa của 南京条约 khi là Danh từ
✪ Hiệp ước Nam Kinh (1842) kết thúc cuộc Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất giữa nhà Thanh, Trung Quốc và Anh
Treaty of Nanjing (1842) that concluded the First Opium War between Qing China and Britain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南京条约
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 军事 条约
- hiệp ước quân sự
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南京条约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南京条约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm京›
南›
条›
约›