卖家 màijiā

Từ hán việt: 【mại gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại gia). Ý nghĩa là: người bán. Ví dụ : - Người bán là ai?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖家 khi là Danh từ

người bán

seller

Ví dụ:
  • - 卖家 màijiā shì shuí

    - Người bán là ai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • - 余粮 yúliáng mài gěi 国家 guójiā

    - Bán thóc thừa cho nhà nước.

  • - 贴己 tiējǐ 首饰 shǒushì mài le 贴补家用 tiēbǔjiāyòng

    - Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.

  • - 这家 zhèjiā 花店 huādiàn mài 各种 gèzhǒng 鲜花 xiānhuā

    - Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖烟 màiyān

    - Cửa hàng đó bán thuốc lá.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • - 我家 wǒjiā mài 李子 lǐzi

    - Nhà tôi bán mận.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 残品 cánpǐn

    - Cửa hàng này bán hàng lỗi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专卖 zhuānmài 学习用品 xuéxíyòngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 拆卖 chāimài

    - bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - 卖家 màijiā shì shuí

    - Người bán là ai?

  • - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài hěn 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng này rất phát đạt.

  • - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.

  • - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 外卖 wàimài le

    - Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.

  • - 现在 xiànzài 苹果 píngguǒ 拥有 yōngyǒu 超过 chāoguò le 350 jiā 专卖店 zhuānmàidiàn

    - Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖家

Hình ảnh minh họa cho từ 卖家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao