Đọc nhanh: 卖家 (mại gia). Ý nghĩa là: người bán. Ví dụ : - 卖家是谁 Người bán là ai?
Ý nghĩa của 卖家 khi là Danh từ
✪ người bán
seller
- 卖家 是 谁
- Người bán là ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 这家 花店 卖 各种 鲜花
- Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 我家 卖 李子
- Nhà tôi bán mận.
- 这家 店卖 残品
- Cửa hàng này bán hàng lỗi.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 卖家 是 谁
- Người bán là ai?
- 他家 卖 汽水
- Nhà anh ấy bán nước ngọt.
- 这家 买卖 很 红火
- Cửa hàng này rất phát đạt.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
家›