Đọc nhanh: 单连接站 (đơn liên tiếp trạm). Ý nghĩa là: trạm đính kèm duy nhất (viễn thông).
Ý nghĩa của 单连接站 khi là Danh từ
✪ trạm đính kèm duy nhất (viễn thông)
single attachment station (telecommunications)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单连接站
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 连 候补 名单 都 满 了
- Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单连接站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单连接站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
接›
站›
连›