Đọc nhanh: 单条儿 (đơn điều nhi). Ý nghĩa là: tranh đơn.
Ý nghĩa của 单条儿 khi là Danh từ
✪ tranh đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 这里 的 面条儿 很 好吃
- Mì sợi ở đây rất ngon.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 这 条 被单 很 柔软
- Tấm chăn này rất mềm.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 这 条 胡同 儿 很 宽 , 汽车 过得去
- hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单条儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单条儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
单›
条›