Đọc nhanh: 华夫饼干 (hoa phu bính can). Ý nghĩa là: Bánh quế, bánh thánh.
Ý nghĩa của 华夫饼干 khi là Danh từ
✪ Bánh quế, bánh thánh
华夫饼干(Waffle、Wafer),又叫窝夫、格子饼、格仔饼、压花蛋饼,是一种烤饼,源于比利时,用配有专用烤盘 (waffle iron) 的烤炉制成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华夫饼干
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 现在 能 让 我们 吃 饼干 和 夏威夷 宾治 了 吧
- Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 我 吃 了 两块 饼干
- Tôi đã ăn hai chiếc bánh quy.
- 给 我 留个 华夫 饼 好 吗
- Bạn có thể để dành cho tôi một chiếc bánh quế được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华夫饼干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华夫饼干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
夫›
干›
饼›