Đọc nhanh: 十四行诗 (thập tứ hành thi). Ý nghĩa là: thơ mười bốn hàng.
Ý nghĩa của 十四行诗 khi là Danh từ
✪ thơ mười bốn hàng
欧洲的一种抒情诗体,每首十四行,格律上分为好几种也译作'商籁体'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十四行诗
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十四行诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十四行诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
四›
行›
诗›