Đọc nhanh: 十人锅 (thập nhân oa). Ý nghĩa là: nồi mười.
Ý nghĩa của 十人锅 khi là Danh từ
✪ nồi mười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十人锅
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十人锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十人锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
十›
锅›