Đọc nhanh: 十亿位元 (thập ức vị nguyên). Ý nghĩa là: gigabit.
Ý nghĩa của 十亿位元 khi là Danh từ
✪ gigabit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十亿位元
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 参宿 位置 十分 显眼
- Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 我 认为 能 向 各位 贵宾 演讲 十分 荣幸
- Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十亿位元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十亿位元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亿›
位›
元›
十›