Đọc nhanh: 北辰星拱 (bắc thần tinh củng). Ý nghĩa là: Lấy đức trị quốc, con dân quy phục. Ví với việc được sự ủng hộ..
Ý nghĩa của 北辰星拱 khi là Thành ngữ
✪ Lấy đức trị quốc, con dân quy phục. Ví với việc được sự ủng hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北辰星拱
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 我 星期一 去 北京
- Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 晚上 的 星辰 很 美
- Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 我们 星期日 去 北京
- Chủ nhật chúng tôi đi Bắc Kinh.
- 我 想 星期六 去 北京
- Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北辰星拱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北辰星拱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
拱›
星›
辰›