Đọc nhanh: 北史 (bắc sử). Ý nghĩa là: Lịch sử các triều đại phương Bắc, thứ mười lăm trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 biên soạn năm 659 trong thời nhà Đường, 100 cuộn.
Ý nghĩa của 北史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử các triều đại phương Bắc, thứ mười lăm trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 biên soạn năm 659 trong thời nhà Đường, 100 cuộn
History of the Northern Dynasties, fifteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Yanshou 李延壽|李延寿 [Li3 Yán shòu] in 659 during Tang Dynasty, 100 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北史
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
史›