化验科 huàyàn kē

Từ hán việt: 【hoá nghiệm khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化验科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá nghiệm khoa). Ý nghĩa là: Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm).

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化验科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化验科

  • - 空腹 kōngfù 抽血 chōuxuè 化验 huàyàn

    - nhịn ăn để thử máu.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • - 化验 huàyàn 结果 jiéguǒ chū le ma

    - Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?

  • - 病人 bìngrén de tán 需要 xūyào 化验 huàyàn

    - Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 缺乏 quēfá 现代化 xiàndàihuà de 科技 kējì

    - Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.

  • - 化学 huàxué shì 重要 zhòngyào de 学科 xuékē

    - Hóa học là một môn học quan trọng.

  • - zài kàn 化验 huàyàn 报告 bàogào

    - Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.

  • - 灌输 guànshū 文化 wénhuà 科学知识 kēxuézhīshi

    - Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - xiǎng 体验 tǐyàn 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

  • - 经过 jīngguò 化验 huàyàn 材料 cáiliào 合格 hégé

    - Trải qua xét nghiệm, vật liệu đạt tiêu chuẩn.

  • - 参加 cānjiā 文化 wénhuà 体验 tǐyàn 活动 huódòng

    - Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.

  • - 这要 zhèyào kàn 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học

  • - 医生 yīshēng ràng 化验 huàyàn 尿样 niàoyàng

    - Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.

  • - 科学 kēxué 是从 shìcóng 无数 wúshù 经验 jīngyàn zhōng 提炼 tíliàn 出来 chūlái de

    - khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.

  • - 化验 huàyàn 结果 jiéguǒ 明天 míngtiān chū

    - Kết quả xét nghiệm ngày mai ra..

  • - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

  • - 这次 zhècì 体检 tǐjiǎn 需要 xūyào 化验 huàyàn xuè

    - Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化验科

Hình ảnh minh họa cho từ 化验科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化验科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao