Đọc nhanh: 化粪池 (hoá phân trì). Ý nghĩa là: hố rác; phân tự hoại.
Ý nghĩa của 化粪池 khi là Danh từ
✪ hố rác; phân tự hoại
处理污水的池子,用以存放从污水管连续流入的固体有机物,直到由于厌氧微生物的作用而分解为止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化粪池
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化粪池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化粪池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
池›
粪›