Đọc nhanh: 化痰 (hoá đàm). Ý nghĩa là: tiêu đàm. Ví dụ : - 止咳化痰药 Thuốc giảm ho giải đờm
Ý nghĩa của 化痰 khi là Động từ
✪ tiêu đàm
消解痰涎依据生痰的病因,化痰法约分六种:宣肺化痰,清热化痰,润肺化痰,燥湿化痰,怯寒化痰,治风化痰
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化痰
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 电气化
- điện khí hoá
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化痰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
痰›